Tìm thấy:
|
|
|
|
|
|
6.
TRẦN THẾ TỤC Cây đu đủ và kỹ thuật trồng
/ Trần Thế Tục, Đoàn Thế Lư
.- H. : Lao động xã hội , 2002
.- 52tr. ; 19cm
Tóm tắt: Lợi ích kinh tế của cây đu đủ, nguồn gốc phân bố, đặc điểm, thực vật, các giống đu đủ hiện nay đang trồng: Như đu đủ Việt Nam, Mêhêcô, đu đủ Solo... Nhâ giống kỷ thuật trồng trọt, thu hoạch, bảo quản, chế biến / 7000đ
1. |Cây ăn quả| 2. |cây đu đủ| 3. kỹ thuật trồng|
I. Trần Thế Tục. II. Đoàn Thế Lư.
|
Không có ấn phẩm để cho mượn
|
| |
|
8.
TRẦN THẾ TỤC Cây táo và kỹ thuật trồng
/ GS.TSKH. Trần Thế Tục, PGS.TS. Phạm Văn Côn
.- Tái bản lần thứ 1 có sửa chữa và bổ sung .- H. : Lao động - xã hội , 2002
.- 48 tr. ; 19 cm
Tóm tắt: Giới thiệu kỹ thuật trồng cây táo / 6000đ.- 2000b
1. |Kỹ thuật| 2. |Trồng táo|
634 / C126T
|
ĐKCB:
M.003030
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
M.003031
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
M.003696
(Sẵn sàng)
|
| |
|
|
|
|
|
14.
TRẦN THẾ TỤC Kỹ thuật trồng vải
: Dự án trồng thử nghiệm sản xuất vải thiều ở tỉnh DăkLăk
/ GS.TS. Trần Thế Tục, KS. Ngô Hồng Bình
.- In lần thứ 2 .- H. : Nông nghiệp , 1999
.- 35tr : tranh, ảnh ; 19cm
ĐTTS ghi: Viện nghiên cứu rau quả Tóm tắt: Đặc điểm sinh vật học, yêu cầu điều kiện ngoại cảnh (nhiệt độ, mưa, ánh sáng, đất). Giống vải và kỹ thuật nhân giống. Kỹ thuật trồng và chăm sóc, phòng trừ sâu bệnh / 4000đ.
1. |trồng trọt| 2. |sâu bệnh| 3. Vải|
I. Ngô Hồng Bình.
634 / K600T
|
ĐKCB:
M.000516
(Sẵn sàng)
|
| |
15.
TRẦN THẾ TỤC Sổ tay người làm vườn
/ Trần Thế Tục
.- In lần thứ 9 .- H. : Nông nghiệp , 2000
.- 221tr : bảng, hình vẽ ; 19cm
Thư mục: tr. 218 Tóm tắt: Những kiến thức về kỹ thuật trồng trọt, chăm sóc và thu hoạch cây ăn quả trong vườn một số loại rau. Thực trạng vườn gia đình. Nguyên nhân, phương hướng cải tạo để tăng nhanh thu nhập / 16000đ
1. |Trồng trọt| 2. |Rau gia vị| 3. Rau xanh| 4. Cây ăn quả| 5. Nghề làm vườn|
634 / S450T
|
ĐKCB:
M.000082
(Sẵn sàng)
|
| |